DANH SÁCH CỰU SINH VIÊN 13 KHOA KINH TẾ & PTNT
TT |
Họ và tên |
Khóa |
Ngành |
Đơn vị từng công tác và đang làm việc |
1 |
Hoàng Văn An |
13 |
Kinh tế |
Lộc Bình - Lạng Sơn (không rõ địa chỉ) |
2 |
Nguyễn thị Kim Anh |
13 |
Kinh tế |
|
3 |
Bùi Huy Ba |
13 |
Kinh tế |
Tổ 29D - Khu 8, Quang Trung, Uông Bí, Quảng Ninh |
4 |
Nguyễn Chí Bắc |
13 |
Kinh tế |
|
5 |
Nông Văn Bắc |
13 |
Kinh tế |
|
6 |
Chu Thị Bằng |
13 |
Kinh tế |
Trạm Khuyến nông Đại Từ, Thái Nguyên |
7 |
Nguyễn Hữu Bằng |
13 |
Kinh tế |
|
8 |
Đào Bá Bảo |
13 |
Kinh tế |
|
9 |
Lê Bá Bảy |
13 |
Kinh tế |
|
10 |
Đào Thị Bình |
13 |
Kinh tế |
TT Chợ Chu, Định Hóa, Thái Nguyên |
11 |
Trịnh Văn Bình |
13 |
Kinh tế |
|
12 |
Phạm Công Các |
13 |
Kinh tế |
Phó Chủ tịch UBND huyện Ngọc Lặc, Thanh Hóa |
13 |
Nguyễn Thị Minh Châu |
13 |
Kinh tế |
Xóm Làng Mạ, Động Đạt, Phú Lương, Thái Nguyên |
14 |
Bế Văn Chiến |
13 |
Kinh tế |
Phòng Thống kê huyện Trà Lĩnh, Cao Bằng |
15 |
Lò Văn Chiêng |
13 |
Kinh tế |
|
16 |
Nguyễn Ngọc Chính |
13 |
Kinh tế |
Phòng KT và hạ tầng huyện Sóc Sơn, TP Hà Nội |
17 |
Nguyễn Minh Chính |
13 |
Kinh tế |
UBKT Trung ương |
18 |
Đoàn Ngọc Chuân |
13 |
Kinh tế |
|
19 |
Đinh Văn Chức |
13 |
Kinh tế |
Bản Chài, Huy Thượng, Phù Yên, Sơn La |
20 |
Phan Văn Chung |
13 |
Kinh tế |
Phòng tư pháp huyện Yên Thế, Bắc Giang |
21 |
Nguyễn Trọng Chung |
13 |
Kinh tế |
|
22 |
Lành Văn Công |
13 |
Kinh tế |
Phòng Dân tộc huyện Lộc Bình, Lạng Sơn |
23 |
Phan Thế Cường |
13 |
Kinh tế |
|
24 |
Nguyễn Mạnh Cường |
13 |
Kinh tế |
|
25 |
Lưu Bá Cường |
13 |
Kinh tế |
|
26 |
Lương Văn Đại |
13 |
Kinh tế |
|
27 |
Phạm Ngọc Đại |
13 |
Kinh tế |
|
28 |
Lê Văn Dần |
13 |
Kinh tế |
|
29 |
Nguyễn Hữu Đăng |
13 |
Kinh tế |
|
30 |
Hoàng Văn Đạt |
13 |
Kinh tế |
Ban Dân tộc tỉnh Lạng Sơn |
31 |
Đoàn Minh Đức |
13 |
Kinh tế |
|
32 |
Tống Văn Đức |
13 |
Kinh tế |
|
33 |
Vũ Hồng Đức |
13 |
Kinh tế |
Hoàng Liên Sơn |
34 |
Nguyễn thúy Dung |
13 |
Kinh tế |
|
35 |
Nguyễn Bình Dương |
13 |
Kinh tế |
Hội nhà báo tỉnh Bắc Giang |
36 |
Hoàng Thanh Giao |
13 |
Kinh tế |
Chủ tịch UBND huyện Phú Bình, TN |
37 |
Trịnh Hồng Hải |
13 |
Kinh tế |
Phòng LĐ-TB&XH quận Thanh Khê, Đà Nẵng |
38 |
Phan Đông Hải |
13 |
Kinh tế |
|
39 |
Nguyễn Thanh Hải |
13 |
Kinh tế |
|
40 |
Nguyễn Thị Hải |
13 |
Kinh tế |
|
41 |
Lương Bình Hằng |
13 |
Kinh tế |
|
42 |
Nguyễn Ngọc Hằng |
13 |
Kinh tế |
|
43 |
Lê Đình Hằng |
13 |
Kinh tế |
|
44 |
Lê Thị Hạnh |
13 |
Kinh tế |
|
45 |
Lưu Đức Hạnh |
13 |
Kinh tế |
|
46 |
Phan Như Hậu |
13 |
Kinh tế |
|
47 |
Bùi Xuân Hiền |
13 |
Kinh tế |
|
48 |
Ngô Văn Hổ |
13 |
Kinh tế |
|
49 |
Đinh Thế Hộ |
13 |
Kinh tế |
Phó Viện trưởng viện KSND tỉnh Hòa Bình |
50 |
Trần Thị Kim Hoa |
13 |
Kinh tế |
|
51 |
Đào Thị Hoa |
13 |
Kinh tế |
Tiểu khu Lương Tự Minh, thị trấn Đu, Phú Lương, Thái Nguyên |
52 |
Đàm Vĩnh Hòa |
13 |
Kinh tế |
|
53 |
Mai thị Hợp |
13 |
Kinh tế |
|
54 |
Từ Văn Huấn |
13 |
Kinh tế |
|
55 |
Trương Đức Huấn |
13 |
Kinh tế |
|
56 |
Đặng Văn Hùng |
13 |
Kinh tế |
|
57 |
Đặng Thị Hương |
13 |
Kinh tế |
|
58 |
Vũ Phương Hướng |
13 |
Kinh tế |
|
59 |
Vũ Văn Hướng |
13 |
Kinh tế |
|
60 |
Hoàng Trọng Huy |
13 |
Kinh tế |
Chánh thanh tra huyện Văn Trấn, Yên Bái |
61 |
Nông Văn Huỳnh |
13 |
Kinh tế |
Phó CT HĐND huyện Trùng Khánh, Cao Bằng |
62 |
Quàng Thị Quốc Khánh |
13 |
Kinh tế |
|
63 |
Bạch Công Khiên |
13 |
Kinh tế |
|
64 |
Nông Văn Kỳ |
13 |
Kinh tế |
Sở TN&MT |
65 |
Hoàng Quốc Kỳ |
13 |
Kinh tế |
|
66 |
Hà Văn Lại |
13 |
Kinh tế |
Trung tâm giáo dục nghề nghiệp huyện Na Hang, Tuyên Quang |
67 |
Trần Ngọc Lân |
13 |
Kinh tế |
|
68 |
Nguyễn thị lập |
13 |
Kinh tế |
|
69 |
Đoàn Thị Liên |
13 |
Kinh tế |
|
70 |
Nguyễn Văn Liên |
13 |
Kinh tế |
|
71 |
Nông Văn Linh |
13 |
Kinh tế |
Hoàng Liên Sơn |
72 |
Phan Văn Long |
13 |
Kinh tế |
Công ty CP xuất nhập khẩu Bắc Kạn |
73 |
Trần Huy Luận |
13 |
Kinh tế |
Huyện ủy huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái |
74 |
Nguyễn Thế Luận |
13 |
Kinh tế |
|
75 |
Đinh Đăng Luận |
13 |
Kinh tế |
|
76 |
Đỗ Đình Lương |
13 |
Kinh tế |
|
77 |
Liều Văn Luyến |
13 |
Kinh tế |
Đảng ủy xã Đồng Hưu, Yên Thế, Bắc Giang |
78 |
Hà Quang Mai |
13 |
Kinh tế |
Trưởng trạm khuyến nông Chiêm Hóa, Tuyên Quang |
79 |
Đào Văn Mẫn |
13 |
Kinh tế |
|
80 |
Đỗ Xuân Nam |
13 |
Kinh tế |
Huyện ủy huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa |
81 |
Hoàng Thị Ngọc |
13 |
Kinh tế |
|
82 |
Lê Xuân Ngọc |
13 |
Kinh tế |
Doanh nghiệp Hà Nội |
83 |
Phạm Văn Ngũ |
13 |
Kinh tế |
|
84 |
Triệu Thị Nhình |
13 |
Kinh tế |
Hà Quảng, Cao Bằng |
85 |
Phạm Văn Nho |
13 |
Kinh tế |
Công ty TNHH MTV Sông Bôi, Hòa BìnhGiám đốc |
86 |
Cù Thủy Oanh |
13 |
Kinh tế |
|
87 |
Phạm Văn Phúc |
13 |
Kinh tế |
Ban Quản lý dự án sở Lao động TB&XH tỉnh Thái Nguyên |
88 |
Quách Văn Phúc |
13 |
Kinh tế |
|
89 |
Nguyễn Đình Phường |
13 |
Kinh tế |
|
90 |
Đỗ Văn Quang |
13 |
Kinh tế |
|
91 |
Nguyễn Văn Quý |
13 |
Kinh tế |
|
92 |
Lê Văn Quyến |
13 |
Kinh tế |
|
93 |
Nguyễn Văn Quỳnh |
13 |
Kinh tế |
|
94 |
Thân Đức Quỳnh |
13 |
Kinh tế |
|
95 |
Lê Thanh Sơn |
13 |
Kinh tế |
Văn phòng luật AIC Lawyers & consuitants phòng 902 tòa nhà 17 t4 đường Hoàng Đạo Thúy, Thanh Xuân, Hà Nội |
96 |
Hoàng Trung Sơn |
13 |
Kinh tế |
|
97 |
Nguyễn Văn Sỹ |
13 |
Kinh tế |
|
98 |
Lý Văn Tác |
13 |
Kinh tế |
|
99 |
Phan Đức Tài |
13 |
Kinh tế |
|
100 |
La Văn Tài |
13 |
Kinh tế |
|
101 |
Hoàng Thị Tám |
13 |
Kinh tế |
|
102 |
Nông Văn Tâm |
13 |
Kinh tế |
Huyện ủy Yên Thế, Bắc Giang |
103 |
Nguyễn Trọng Tâm |
13 |
Kinh tế |
|
104 |
Hà Hán Thăng |
13 |
Kinh tế |
|
105 |
Nguyễn Trung Thành |
13 |
Kinh tế |
|
106 |
Nguyễn Văn Thảo |
13 |
Kinh tế |
|
107 |
Sái Văn Thiệp |
13 |
Kinh tế |
|
108 |
Chu Văn Thông |
13 |
Kinh tế |
|
109 |
Lương Văn Thuật |
13 |
Kinh tế |
|
110 |
Bùi Xuân Thúy |
13 |
Kinh tế |
|
111 |
Nguyễn Văn Thủy |
13 |
Kinh tế |
|
112 |
Nguyễn Văn Tộ |
13 |
Kinh tế |
|
113 |
Hoàng Văn Toàn |
13 |
Kinh tế |
Bình Sơn, Bình Thuận, Đại Từ, Thái Nguyên |
114 |
Hứa Văn Toàn |
13 |
Kinh tế |
|
115 |
Nguyễn Thị Trang |
13 |
Kinh tế |
|
116 |
Nguyễn Quang Trung |
13 |
Kinh tế |
|
117 |
Mông Đinh Trường |
13 |
Kinh tế |
TT Chợ Chu, Định Hóa, Thái Nguyên |
118 |
Đàm Văn Trường |
13 |
Kinh tế |
Tổ 2 khu phố A, TT Nước Hai, Hòa An, Cao Bằng |
119 |
Nguyễn Anh Tuấn |
13 |
Kinh tế |
Sở NN&PTNT tỉnh Lào Cai |
120 |
Lê Viết Tường |
13 |
Kinh tế |
|
121 |
Tô Thị Vân |
13 |
Kinh tế |
Số nhà 22, ngõ 3, trung cấp, Mai Pha, TP Lạng Sơn |
122 |
Nguyễn Đình Văn |
13 |
Kinh tế |
|
123 |
Nguyễn Khắc Văn |
13 |
Kinh tế |
|
124 |
Tô Thị Vị |
13 |
Kinh tế |
|
125 |
Trần Khắc Viện |
13 |
Kinh tế |
Hội Nông dân huyện Sơn Dương, Tuyên Quang |
126 |
Hoàng Lê Việt |
13 |
Kinh tế |
|
127 |
Phan Thái Vịnh |
13 |
Kinh tế |
|
128 |
Bùi Thị Vọng |
13 |
Kinh tế |
|
129 |
Phan Văn Vỹ |
13 |
Kinh tế |
Xóm Đông xuân, xã Đông Hiếu, thị xã Thái Hòa, Nghệ An |
130 |
Hoàng Kim Xuyến |
13 |
Kinh tế |
Bắc Quang, Hà Giang |
131 |
Hoàng Ngọc Yên |
13 |
Kinh tế |
Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng Trà Lĩnh, Cao Bằng |
132 |
Nguyễn Hữu Bằng |
13 |
Kinh tế |
|
133 |
Vũ Hồng Đức |
13 |
Kinh tế |
|
134 |
Đặng Văn Hùng |
13 |
Kinh tế |
|
135 |
Nông Văn Linh |
13 |
Kinh tế |
|
136 |
Hoàng Quốc Kỳ |
13 |
Kinh tế |
|
137 |
Vũ Văn Các |
13 |
Kinh tế |
|
138 |
Nguyễn Thị Dung |
13 |
Kinh tế |
|
139 |
Triệu Đình Duy |
13 |
Kinh tế |
|
140 |
Nguyễn Minh Đăng |
13 |
Kinh tế |
|
141 |
Đinh Công Định |
13 |
Kinh tế |
|
142 |
Lưu Văn Đạt |
13 |
Kinh tế |
|
143 |
Lê Hồng Hải |
13 |
Kinh tế |
|
144 |
Nguyễn Thị Thanh Huyền |
13 |
Kinh tế |
|
145 |
Lương Văn Khanh |
13 |
Kinh tế |
|
146 |
Nguyễn Đình Khôi |
13 |
Kinh tế |
|
147 |
Nguyễn Văn Kiên |
13 |
Kinh tế |
|
148 |
Nguyễn Xuân Khôi |
13 |
Kinh tế |
|
149 |
Nguyễn Văn Khuyên |
13 |
Kinh tế |
|
150 |
Hoàng Văn Lâm |
13 |
Kinh tế |
|
151 |
Phạm Hồng Luân |
13 |
Kinh tế |
|
152 |
Lô Văn Lương |
13 |
Kinh tế |
|
153 |
Nguyễn Văn Mạnh |
13 |
Kinh tế |
|
154 |
Nguyễn Thị Nguyệt |
13 |
Kinh tế |
|
155 |
Nguyễn Văn Quyết |
13 |
Kinh tế |
|
156 |
Vũ Quang Đông |
13 |
Kinh tế |
|
157 |
Lưu Văn Thành |
13 |
Kinh tế |
|
158 |
Trịnh Văn Thiện |
13 |
Kinh tế |
|
159 |
Nguyễn Trọng Thủy |
13 |
Kinh tế |
|
160 |
Đào Quốc Tuấn |
13 |
Kinh tế |
|
161 |
Nguyễn Văn Tuấn |
13 |
Kinh tế |
|
162 |
Trần Văn Tiệp |
13 |
Kinh tế |
|
163 |
Trần Văn Thành |
13 |
Kinh tế |
|
164 |
Nguyễn Văn Thật |
13 |
Kinh tế |
|
165 |
Trần Văn Thịnh |
13 |
Kinh tế |
|
166 |
Cao Xuân Trí |
13 |
Kinh tế |
|
167 |
Phạm Văn Thẩm |
13 |
Kinh tế |
|
168 |
Nguyễn Công Vượng |
13 |
Kinh tế |
|
169 |
Nguyễn Quang Vinh |
13 |
Kinh tế |
|